Wiki

Trứng cút là gì?

Wed, 30 Sep 2015 16:51:53 GMT

Trứng cút là trứng có màu trắng, đốm đen, nhỏ, nhẹ, là kết quả giao phối từ các loài giống chim cút.

Giá trị dinh dưỡng

Giá trị dinh dưỡng (100gr) Gr Kcal
Năng lượng   158
Carbohydrate 0,4  
Protein 13  
Chất béo 11  

Tác dụng

Theo Đông y, trứng cút bổ ngũ tạng, bổ trung ích khí, dùng bồi dưỡng sức khoẻ rất tốt, nhất là đối với những trường hợp sau khi bị bệnh lâu ngày khí huyết hư nhược, tiêu hoá kém và chị em phụ nữ sau khi sinh con cơ thể bị suy yếu hẳn. Thêm vào đó, trứng cút cũng rất giàu chất các chất như đồng, coban, niacin và các axit amin thiết yếu. Tyrosine là loại dưỡng chất có khả năng làm cho da khoẻ mạnh. Vì thế, trứng chim cút còn được sử dụng cả trong ngành công nghiệp sản xuất mỹ phẩm. Nồng độ lecithin cao trong trứng cũng có tác dụng làm giảm lượng cholesterol trong máu. Còn các nhà khoa học Bungari thì cho rằng, hàm lượng phốt pho trong trứng còn cho hiệu quả cao hơn cả thuốc viagra. Trứng cút cũng là một loại mỹ phẩm có tính kháng khuẩn.

Trứng cút được dùng cho những người bị thiếu máu, nhức đầu nặng, hen phế quản, viêm dạ dày. Normalizes trong trứng cũng tốt cho huyết áp và cải thiện tiêu hoá. Bởi vậy thực phẩm này rất có ích cho trẻ em, những người ốm yếu và phụ nữ mang thai.

Cách sử dụng

Trứng cút dùng để luộc, kho với thịt, xào chua ngọt... và một số món ăn khác để ăn cùng với cơm.

Tham khảo:

https://vi.wikipedia.org

http://www.blogsuckhoe.com

Xem nội dung đầy đủ

Gợi ý các từ liên quan

Tắc kè Tắc kè (danh pháp: Gekko gecko) có tên trong y học cổ truyền là cáp giới, là một loài động vật bò sát trong chi Tắc kè, họ Tắc kè. [?] Tai chua Tai chua hay bứa cọng là một loài cây mộc thuộc Họ Bứa, cận chủng với măng cụt. Đây là một loại cây nhiệt đới cho quả ăn được, [?] Tai heo Tai heo (lợn) được cấu tạo bởi mô sụn, bọc bên ngoài là lớp da. Sử dụng Tai heo ăn rất giòn và không ngán, có thể chế biến nhiều món ăn đơn giản [?] Tai heo chay Tai heo chay được cắt lát mỏng sẵn, trông giống như tai heo thật nhưng làm từ tinh bột khoai sọ, nước, Sodium carbonate, Beta-carotene, ... Sử dụng Xé bao ra, trút bỏ nước, [?]